Thông dụng: 6mm, 8mm, 10mm. Tuỳ chỉnh: 6mm – 20mm ( hoặc dày hơn theo yêu cầu )
Kích thước tấm
Tiêu chuẩn: 1220*2440mm and hoặc tuỳ chỉnh theo kích thước yêu cầu tối đa là 1300*3050mm
Uốn + Đúc
Theo bản vẽ thiết kế
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
2 thành phần chính với tỷ lệ phần trăm thay đổi để tạo nên những sản phẩm khác nhau: Unsaturated Polyester ( UP ) Aluminium Hydroxide Màu sắc và Vân đá khác nhau để tạo nên hàng trăm thiết kế khác nhau
No warping, deformation, cracking, or other visual change ( Không cong vênh, biến dạng, nứt vỡ hoặc thay đổi khác )
Abrasion test ( Kiểm tra độ mài mòn )
With reference to ASTM D1044-08
Weigh loss 134mg and Appearance after test: Evident abrasion trace, but not worn-out damage ( Giảm 134mg và xuất hiện dấu hiệu mài mòn rõ ràng nhưng không làm hư hỏng.
Chemical resistance ( Kháng hoá chất )
With reference of ASTM D543-06
No visual change ( Không có thay đổi )
Composition Analysis ( Phân tích thành phần )
FTIR, XRF, PGC-MS and TGA
Unsaturated Polyester ( UP ) and Aluminium Hydroxide
Izod notched impact test ( Kiểm tra tác động lực với con lắc Izod )
With reference to ASTM D256-10 Method A
13J/m C(complete break ) ( 13J/m – vỡ )
Heat deflection temperature ( Nhiệt độ chênh lệch )
With reference to ASTM D648-07 Method B
51.7°C
Shore Hardness ( Độ cứng vật liệu )
ASTM D2240-05(2010)
D/90/1
Coefficient of linear thermal expansion ( Hệ số giãn nở tuyến tính )
With reference to ASTM D696-08
43.12*10–6
RoHS Directive 2011/65/EU
With reference to IEC 62321:2008 Determination of Cadmium, Lead and Mercury by ICP- OES, Determination of Hexavalent Chromium by Colorimetric Method using UV-Vis. Determination of PBBs/PBDEs content by GC-MS
LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ DỰ ÁN, SẢN PHẨM.
Quý khách cần tư vấn và tìm hiểu về dòng sản phẩm xuyên sáng tại Trend Việt vui lòng liên hệ chúng tôi theo thông tin dưới đây: Tell: 0929 467 666 Homephone: 02462 937 596 EmaiL: info@trendviet.vn