Đá xuyên sáng nhân tạo

Đá xuyên sáng Onyx

Đa dạng kiểu Vân và Màu sắc

               Onyx, Crack Onyx

                Mosaic

                Vân gỗ

                Sóng nước

                Alabaster 

Bừng sáng Không gian

                   Ngập tràn Ánh sáng

                          Sáng tạo Vô tận      

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

Độ dày tấmThông dụng: 6mm, 8mm, 10mm. 
Tuỳ chỉnh: 6mm – 20mm ( hoặc dày hơn theo yêu cầu )
Kích thước tấmTiêu chuẩn: 1220*2440mm
and hoặc tuỳ chỉnh theo kích thước yêu cầu tối đa là 1300*3050mm
Uốn + ĐúcTheo bản vẽ thiết kế

THÀNH PHẦN CẤU TẠO

2 thành phần chính với tỷ lệ phần trăm thay đổi để tạo nên những sản phẩm khác nhau: 
Unsaturated Polyester ( UP )
Aluminium Hydroxide 
Màu sắc và Vân đá khác nhau để tạo nên hàng trăm thiết kế khác nhau

SGS TEST REPORT ( KIỂM ĐỊNH SGS ) 

Test Item ( Tiêu chuẩn )Test Method ( Phương pháp kiểm định )Result ( Kết quả )
Cold resistance ( Khả năng chịu lạnh )With reference to SN/T 0308-93No warping, deformation, cracking, or other visual change ( Không cong vênh, biến dạng, nứt vỡ hoặc thay đổi khác )
Abrasion test ( Kiểm tra độ mài mòn )With reference to ASTM D1044-08Weigh loss 134mg and Appearance after test: Evident abrasion trace, but not worn-out damage ( Giảm 134mg và xuất hiện dấu hiệu mài mòn rõ ràng nhưng không làm hư hỏng. 
Chemical resistance ( Kháng hoá chất )With reference of ASTM D543-06No visual change ( Không có thay đổi ) 
Composition Analysis ( Phân tích thành phần )FTIR, XRF, PGC-MS and TGAUnsaturated Polyester ( UP ) and Aluminium Hydroxide
Impact Test ( Kiểm tra độ chịu lực )With reference to SN/T 0308-93 Section 4.8.9Cracking ( Vỡ )
Flexural Strength ( Độ bền uốn )SN/T 0308-93 Section 4.8.352.5Mpa
Test Item ( tiêu chuẩn kiểm định )Test Method ( Phương pháp kiểm định )Result ( Kết quả )
Compressive Strength ( Cường độ nén )SN/T 0308-93 
Sectuon 4.8.4
108MPa
Density ( Tỷ trọng )ASTM D792-08 Method B1.52g/cm3
Izod notched impact test ( Kiểm tra tác động lực với con lắc Izod )With reference to ASTM D256-10 Method A13J/m C(complete break ) ( 13J/m – vỡ )
Heat deflection temperature ( Nhiệt độ chênh lệch )With reference to ASTM D648-07 Method B51.7°C
Shore Hardness ( Độ cứng vật liệu )ASTM D2240-05(2010)D/90/1
Coefficient of linear thermal expansion ( Hệ số giãn nở tuyến tính )With reference to ASTM D696-08

43.12*106 

RoHS Directive 2011/65/EUWith reference to IEC 62321:2008 Determination of Cadmium, Lead and Mercury by ICP- OES, Determination of Hexavalent Chromium by Colorimetric Method using UV-Vis. Determination of PBBs/PBDEs content by GC-MS

N.D ( Not Detected < MLD ) – Không phát hiện

GIẢI PHÁP – ỨNG DỤNG TRONG KIẾN TRÚC
Sáng tạo vô tận với hàng trăm màu và thiết kế khác nhau

QUẦY BAR XUYÊN SÁNG 
Một ứng dụng không thể tuyệt vời hơn với sản phẩm Đá xuyên sáng

Ứng dụng của bàn đá xuyên sáng nhân tạo
Bàn đá xuyên sáng nhân tạo
bàn đá xuyên sáng nhân tạo Onyx

Bừng sáng không gian với VÁCH XUYÊN SÁNG, và BÀN XUYÊN SÁNG

tấm ốp tường đá xuyên sáng
Vách đá xuyên sáng là gì?
bàn đá xuyên sáng nhân tạo

TOP CÁC MẪU ĐÁ XUYÊN SÁNG BÁN CHẠY NHẤT NĂM 2022

 

 

Sắc màu Vô Tận
cho Cuộc Sống không giới hạn

tấm ốp tường vân đá
wave 3 backlit
wave 1 backlit
SW-678A 1
vách đá xuyên sáng nhân tạo là gì
New Crack onyx
W1108A
LS-909
9903A-M copy
Đá nhựa xuyên sáng
New design
SW678
LT20175 no backlit 1 copy

 

LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ DỰ ÁN, SẢN PHẨM. 

Quý khách cần tư vấn và tìm hiểu về dòng sản phẩm xuyên sáng tại Trend Việt vui lòng liên hệ chúng tôi theo thông tin dưới đây:
Tell: 0929 467 666
Homephone: 02462 937 596
EmaiL: info@trendviet.vn